Điểm và phản hồi

Mức độ thành thạo (Tổng điểm và điểm thành phần)

Mức độ thành thạo tổng quan
Mức độ thành thạo của bạn được đánh giá qua điểm CASEC

Cấp độ CASEC Nhân xét
AA (880 - 1000)

Có khả năng giao tiếp về các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày và các tình huống rộng hơn trong xã hội.
Có vốn từ vựng đáng kể và khả năng biểu đạt linh hoạt cần thiết trong nhiều tình huống, về nhiều chủ đề như kinh tế, thời sự.
Có kỹ năng sử dụng đúng nhiều từ và nhiều cách diễn đạt khác nhau trong bối cảnh nhất định.

Có khả năng giải thích được những câu nói trực tiếp và gián tiếp, đồng thời suy luận được ý nghĩa của cuộc hội thoại.
A (760 - 879)
B (600 - 759)

Có khả năng giao tiếp, trò chuyện  về các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày và các tình huống xã hội cơ bản.
 Có vốn từ vựng đáng kể và khả năng biểu đạt linh hoạt cần thiết trong nhiều tình huống, về nhiều chủ đề thường ngày cũng như các tình huống xã hội cơ bản.

Có khả năng nắm được ý chính và nội dung cụ thể trong cuộc hội thoại tiếng Anh của người bản địa.
C (450 - 599)

Có khả năng giao tiếp về những chủ đề thường gặp trong cuộc sống.
Có chút vốn từ vựng và khả năng biểu đạt linh hoạt, đủ dùng trong giao tiếp hằng ngày, đôi thi có thể ngại ngần vì vốn từ chưa đa dạng, cũng như chưa biết cách diễn tả chính xác.

Có khả năng nắm được nội dung các cuộc hội thoại hăng ngày.
D (390 ~449)

Có khả năng giao tiếp về các chủ đề cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.
Có vốn từ vừng và khả năng biểu đạt đủ để hiểu, nhưng có thể gặp khó khăn khi diễn đạt trong hội thoại.

Có khả năng hiểu phần nào các cuộc hội thoại, nhưng vẫn chưa đủ để hiểu hết toàn bộ nội dung.
E (0 - 389)

Có khả năng ở mức độ sơ đẳng, và có thể trả lời các câu hỏi đơn giản.

Cần tăng cường vốn từ vựng, khả năng diễn đạt cũng như kỹ năng nghe để có thể giao tiếp được bằng tiếng Anh.

Mức thành thạo theo mỗi phần

Mức độ thành thạo của bạn ở mỗi phần được đánh giá qua điểm thành phần CASEC

Điểm thành
phần CASEC

Phần 1

Từ vựng

Phần 2

Diễn đạt

Phần 3

Nghe hiểu

Phần 4

Chính tả
(186 - 250) Có đủ lượng từ vựng để đọc báo, tạp chí và có thể hiểu hết nội dung được trình bày. Nắm vững các cách diễn đạt bằng tiếng Anh cho cuộc sống hàng ngày cũng như trong giao tiếp xã hội. Có thể nắm được nội dung đàm thoại dài của người bản ngữ ở tốc độ nhanh, về các chủ đề thường ngày và xã hội. Có thể nắm được chi tiết nội dung đàm thoại của người bản ngữ ở tốc độ nhanh, về các chủ đề thường ngày và xã hội.
(151 - 185) Có vốn từ vựng đủ để nắm được nội dung cơ bản của câu chuyện và có thể giao tiếp với người bản địa. Có thể hiểu được các diễn đạt cơ bản sử dụng trong đời sống hàng ngày cũng như trong giao tiếp xã hội. Có thể nắm được tổng quát nội dung đàm thoại của người bản ngữ ở tốc độ vừa phải, về những chủ đề tương đối rộng. Có thể nắm được các ý chính và chi tiết nội dung đàm thoại của người bản ngữ ở tốc độ vừa phải về những chủ đề tương đối rộng.
(116 - 150) Có vốn từ vựng cơ bản, đủ cho cuộc sống hằng ngày, ví dụ như trao đổi ý tưởng. Đủ để hiểu các diễn đạt cơ bản trong đời sống hằng ngày. Có thể nắm được tổng quát nội dung đàm thoại của người bản ngữ ở tốc độ vừa phải, về những chủ đề thường ngày. Có thể bắt được các từ khóa và thông tin liên quan trong cuộc đàm thoại của người bản ngữ ở tốc độ vừa phải.
(96 - 115) Có vốn từ vựng rất cơ bản. Có thể hiệu được các diễn đạt cơ bản sử dụng trong đời sống hàng ngày. Có thể đoán được ý một số phần (như là chủ đề, bối cảnh) trong cuộc hội thoại thường ngày của người bản ngữ ở tốc độ chậm. Có thể nắm bắt được các từ khóa và những nội dung cụ thể trong cuộc đàm thoại hàng ngày của người bản ngữ ở tốc độ chậm.
(0 - 95) Có thể hiểu các từ quen thuộc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Có thể hiểu được các câu chào hỏi đơn giản, những chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày, và những diễn đạt cơ bản. Có thể hiểu các câu chào hỏi cơ bản và đoán được sơ qua nội dung đàm thoại của người bản ngữ ở tốc độ chậm. Có thể nắm bắt các từ quen thuộc sử dụng hàng ngày như số, ngày trong tuần được đề cập trong hội thoại của người bản ngữ ở tốc độ chậm.

Trở về đầu trang

Đầy đủ các lời khuyên học tập hữu ích! Một bảng điểm cho CV của bạn!

  1. Một bảng điểm chi tiết sẽ được hiển thị. Hãy sử dụng nó để cải thiện việc học tiếng Anh của bạn.

    A) Phân tích mức độ thành thạo tổng quan trong giao tiếp. (Mã ID đăng nhập của thí sinh không thể thay đổi sau khi đăng ký.)

    B) Phân tích chi tiết mức độ thành thạo trong từng kỹ năng kiểm tra.

    C) Bạn có thể tham khảo phần tư vấn để trau dồi các kỹ năng về từ vựng, diễn đạt ý và nghe hiểu.

    Xem một mẫu báo cáo điểm số chi tiết.

  2. In báo cáo điểm.

    Điểm số sẽ được hiển thị sau khi bài kiếm tra được hoàn thành.

    Nút “In” ở góc phải phái bên dưới và góc phải bên trên của bảng điểm. Vui lòng ấn vào đường link.

    Bảng điểm chi tiết và phản hồi về năng lực của bạn

Trở về đầu trang

Trải nghiệm dùng thử CASEC

CASEC Guided Tour

Đăng nhập

  • For test takers : Đăng nhập
  • For group manager : Đăng nhập